Bài 1: Tổng quan về Mã hóa thông tin và ứng dụng

Một số thuật ngữ
  • Security: là những thuật toán nhỏ dùng để giải quyết một vấn đề nào đó
  • Steganography: chèn thêm thông tin nào đó vào nội dung đã có sẵn (nhìn, tìm kiếm thông tin trong một vật nào đó nhưng không thấy, không biết nó tồn tại)
Mật mã học ??
4 bài toán security:
  1. Secrecy: bảo mật --> thông tin được giữ bí mật
  2. Toàn vẹn thông tin (integrity): cố ý, vô tình làm mất thông tin, sai lệch thông tin gói tin. --> có biết thông tin bị sai lệch và có cách sửa thông tin sai lệch đó không
  3. Authntication (xác thực): vd, đăng nhập vào trang web có chắc là trang đó là đúng trang mình cần đăng nhập không --> xác thực
  4. Non-repudiation: chống chối. Server nhận request không được chối là chưa nhận
  5. Privacy: chống suy diễn. dựa vào một số thông tin có thể suy diễn ra được kết quả
 2 kiểu mã hóa:
  1. Không đổi kí tự chỉ đổi thứ tự
  2. Thay thế một kí tự thành một kí tự khác
    1. Kí tự xuất hiện nhiều -> kí tự thay thế cũng sẽ xuất hiện nhiều, vì cùng 1 kí tự sẽ cho ra 1 kí tự. --> Giải quyết ntn?
Các loại mã hóa:
  • Caesar: thay thế 1 chữ thành một chữ khác cách nhau 3 đơn vị